Xe Ford Ranger Wildtrak 3.2L 4x4AT 2017
-
-
Liên hệ
-
Số lượng:
thông số kỹ thuật xe ford ranger 2017
- Dài x rộng x cao (mm): 5351 x 1850 x 1821
- Loại cabin: Cabin kép
- Vệt bánh xe trước (mm): 1560
- Vệt bánh xe sau (mm): 1560
- Khoảng sáng gầm xe (mm): 200
- Chiều dài cơ sở (mm): 3220
- Bán kính vòng quay tối thiểu (mm): 6350
- Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg): 3200
- Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg) :2169
- Tải trọng định mức xe tiêu chuẩn (kg): 706
- Góc thoát trước (độ): 23.7-25.5
- Góc thoát sau (độ) : 20.3-20.9
- Kích thước thùng hàng (Dài x Rộng x Cao) : 1613 x 1850 x 511
- Động cơ :Động cơ Turbo Diesel 3.2L i5 TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp
- Dung tích xi lanh (cc) : 3198
- Đường kính x Hành trình (mm) : 89,9 x 100,76
- Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) : 200 / 3000
- Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 470 / 1750- 2500
- Tiêu chuẩn khí thải : EURO 4
- Dung tích thùng nhiên liệu (lít): 80 Lít
- Hệ thống truyền động :Hai cầu chủ động / 4×4
- Gài cầu không dừng
- Hộp số :Số tự động 6 cấp
- Ly hợp :Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa
- Hệ thống treo sau: Loại nhíp với ống giảm chấn
- Hệ thống treo trước : Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ và ống giảm chấn
- Khả năng lội nước (mm) : 800
- Trợ lực lái điện điện điều khiển điện tử
Thông số kỹ thuật xe ford ranger 2017 phiên bản XLT 4×2 MT
thông số kỹ thuật xe ford ranger 2017
Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp
• Công suất cực đại 160/3700 Hp/vòng/phút
• Mô men xoắn cực đại 385/1500-2500( Nm/vòng /phút)
• 6 số tay
• Khả năng lội nước 800mm
• Tải trọng định mức 824 kg
• Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, EBD
• 2 cầu, Gài cầu điện tử
• Túi khí an toàn ghế lái và hành khách phía trước
• Gương chiếu hậu gập điện và điều khiển điện
• Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau
• Cửa kính 1 chạm chống kẹt phía người lái
• Chức năng ga tự động: giúp bạn luôn đi đúng tốc độ cho phép mà không cần đạp chân ga , nhất là khi đi đường cao tốc, bạn sẽ cảm thấy rất thoải mái mà không sợ bị bắn tốc độ.
• Chức năng giới hạn tốc độ : giúp bạn không chạy vượt quá tốc độ cho phép đặc biệt tại những quy định tốc độ khắt khe của thành phố
• Khóa cửa điều khiển từ xa
• Khoảng trống để chân hàng ghế sau rộng nhất trong phân khúc xe bán tải
• Hệ thống Sync Điều khiển bằng giọng nói tích hợp trên vô lăng
• Màn hình hiển thị đa thông tin
• Hệ thống âm thanh AM/FM radio, CD 1đĩa, MP3, Ipod & USB, 6Loa, Bluetooth…
thông số kỹ thuật xe ford ranger 2017 phiên bản XLS
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2017
– Động cơ:
- Loại cabin: Cabin kép
- Động cơ: Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi
- Dung tích xi lanh(cc): 2198
- Đường kính x Hành trình(mm) 86 x 94,6
- Công suất cực đại (PS/vòng/phút): 150 (110 KW) / 3700
- Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 375 / 1500-2500
- Tiêu chuẩn khí thải: EURO 3
- Hệ thống truyền động: Một cầu chủ động / 4×2
- Kích thước và trọng lượng
- Dài x Rộng x Cao(mm): 5362 x 1860 x 1815
- Vệt bánh xe trước(mm): 1560
- Vệt bánh xe sau(mm): 1560
- Khoảng sáng gầm xe(mm): 200
- Chiều dài cơ sở(mm): 3220
- Bán kính vòng quay tối thiểu(mm): 6350
- Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn(kg): 3200
- Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn(kg): 1948
- Khối lượng hàng chuyên chở(kg): 927
- Kích thước thùng hàng hữu ích (Dài x Rộng x Cao): 1500 x 1560 / 1150 x 510
- Dung tích thùng nhiên liệu(L): 80 Lít
– Hệ thống treo:
- Hệ thống treo sau: Loại nhíp với ống giảm chấn
- Hệ thống treo trước: Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ, và ống giảm chấn
– Hộp số:
- Hộp số: Số tự động 6 cấp
- Ly hợp: Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa
– Hệ thống âm thanh:
- Công nghệ giải trí SYNC: Điều khiển giọng nói SYNC Gen I
- Hệ thống âm thanh: AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, AUX, Bluetooth, 6 loa (speakers)
- Màn hình hiển thị đa thông tin: Màn hình LED chữ xanh
- Điều khiển âm thanh trên tay lái: Có
– Trang thiết bị an toàn:
- Túi khí phía trước: 2 Túi khí phía trước
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) & phân phối lực phanh điện tử (EBD): Có
- Hệ thống kiểm soát hành trìnhCruise control (Ga tự động): Có
– Trợ lực lái:
- Trợ lực lái: Trợ lực lái thủy lực
– Trang thiết bị tiện nghi bên trong xe:
- Cửa kính điều khiển điện: Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái)
- Ghế lái trước: Chỉnh tay 6 hướng
- Ghế sau: Ghế băng gập được có tựa đầu
- Gương chiếu hậu trong: Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm
- Khoá cửa điều khiển từ xa: Có
- Tay lái: Thường
- Vật liệu ghế: Nỉ
– Trang thiết bị ngoại thất:
- Cụm đèn pha phía trước: Halogen
- Gương chiếu hậu : Có điều chỉnh điện
- Gương chiếu hậu mạ crôme: Cùng mầu thân xe
- Tay nắm cửa ngoài mạ crôm: Màu đen
- Đèn sương mù: Có
– Bánh, lốp, và phanh:
- Bánh xe: Vành hợp kim nhôm đúc 16”
- Cỡ lốp: Size 255/70R16
- Phanh trước: Đĩa tản nhiệt
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2017 phiên bản XL 4×4 ( 2 cầu số sàn )
thông số kỹ thuật xe ford ranger 2017
- Động cơ Turbo Diesel 2.2L I4 TDCI, Trục cam kép có làm mát bằng khí nạp
- Dung tích xi lanh (cc) : 2.198
- Công suất cực đại (ps/vòng/phút) : 125/3700
- Mô men xoắn cực đại(Nm/vòng/phút) : 320/1600-1700
- Tiêu chuẩn khí thải : EURO 4
- Hệ thống chuyển động: Hai cầu chủ động/4×4
- Hộp số : 6 số tay
- Trợ lực lái: Tay lái thủy lực
- Khả năng nội nước (mm) : 800
– KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
- Dài x Rộng x Cao (mm): 5280x1860x1830
- Khoảng sáng gầm xe(mm): 200
- Chiều dài cơ sở (mm): 3220
- Tự trọng (kg) : 2003
- Tổng trọng lượng (kg) : 3200
- Khối lượng hàng chuyên chở (kg) : 872
- Kích thước thùng hàng (mm): D x R x C : 1500×1560/1150×510
- Dung tích bình nhiên liệu: 80L